Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng 2Huấn luyện viên: Fernando Cabrita
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Bento (đội trưởng) | 25 tháng 6, 1948 (35 tuổi) | Benfica | |
2 | 4TĐ | Nené | 20 tháng 11, 1949 (34 tuổi) | Benfica | |
3 | 4TĐ | Rui Jordão | 9 tháng 8, 1952 (31 tuổi) | Sporting CP | |
4 | 3TV | Fernando Chalana | 10 tháng 2, 1959 (25 tuổi) | Benfica | |
5 | 3TV | Vermelhinho | 9 tháng 3, 1959 (25 tuổi) | Porto | |
6 | 4TĐ | Fernando Gomes | 22 tháng 11, 1956 (27 tuổi) | Porto | |
7 | 3TV | Carlos Manuel | 15 tháng 1, 1958 (26 tuổi) | Benfica | |
8 | 2HV | António Veloso | 31 tháng 1, 1957 (27 tuổi) | Benfica | |
9 | 2HV | João Pinto | 21 tháng 11, 1961 (22 tuổi) | Porto | |
10 | 2HV | António Lima Pereira | 1 tháng 2, 1952 (32 tuổi) | Porto | |
11 | 2HV | Eurico Gomes | 29 tháng 9, 1955 (28 tuổi) | Porto | |
12 | 1TM | Jorge Martins | 12 tháng 8, 1954 (29 tuổi) | Vitória de Setúbal | |
13 | 3TV | António Sousa | 28 tháng 4, 1957 (27 tuổi) | Porto | |
14 | 3TV | António Frasco | 16 tháng 1, 1955 (29 tuổi) | Porto | |
15 | 3TV | Jaime Pacheco | 22 tháng 7, 1958 (25 tuổi) | Porto | |
16 | 3TV | António Bastos Lopes | 19 tháng 12, 1953 (30 tuổi) | Benfica | |
17 | 2HV | Álvaro | 3 tháng 1, 1961 (23 tuổi) | Benfica | |
18 | 2HV | Eduardo Luís | 6 tháng 12, 1955 (28 tuổi) | Porto | |
19 | 4TĐ | Diamantino Miranda | 3 tháng 8, 1959 (24 tuổi) | Benfica | |
20 | 1TM | Vítor Damas | 8 tháng 10, 1947 (36 tuổi) | Portimonense |
Huấn luyện viên: Mircea Lucescu
Huấn luyện viên: Miguel Muñoz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Luis Arconada (đội trưởng) | 26 tháng 6, 1954 (29 tuổi) | 57 | Real Sociedad |
2 | 2HV | Santiago Urquiaga | 18 tháng 4, 1958 (26 tuổi) | 9 | Athletic Bilbao |
3 | 2HV | José Antonio Camacho | 8 tháng 6, 1955 (29 tuổi) | 48 | Real Madrid |
4 | 2HV | Antonio Maceda | 16 tháng 5, 1957 (27 tuổi) | 18 | Sporting Gijón |
5 | 2HV | Andoni Goikoetxea | 23 tháng 5, 1956 (28 tuổi) | 12 | Athletic Bilbao |
6 | 2HV | Rafael Gordillo | 24 tháng 2, 1957 (27 tuổi) | 49 | Real Betis |
7 | 3TV | Juan Antonio Señor | 26 tháng 8, 1958 (25 tuổi) | 15 | Real Zaragoza |
8 | 3TV | Víctor Muñoz | 15 tháng 3, 1957 (27 tuổi) | 20 | Barcelona |
9 | 4TĐ | Santillana | 23 tháng 8, 1952 (31 tuổi) | 48 | Real Madrid |
10 | 3TV | Ricardo Gallego | 8 tháng 2, 1959 (25 tuổi) | 12 | Real Madrid |
11 | 4TĐ | Francisco José Carrasco | 6 tháng 3, 1959 (25 tuổi) | 21 | Barcelona |
12 | 2HV | Salvador García | 4 tháng 3, 1961 (23 tuổi) | 3 | Real Zaragoza |
13 | 1TM | Francisco Buyo | 13 tháng 1, 1958 (26 tuổi) | 2 | Sevilla |
14 | 2HV | Julio Alberto Moreno | 7 tháng 10, 1958 (25 tuổi) | 5 | Barcelona |
15 | 3TV | Roberto Fernández | 5 tháng 7, 1962 (21 tuổi) | 2 | Valencia |
16 | 3TV | Francisco López | 1 tháng 11, 1962 (21 tuổi) | 5 | Sevilla |
17 | 4TĐ | Marcos Alonso | 1 tháng 10, 1959 (24 tuổi) | 19 | Barcelona |
18 | 4TĐ | Emilio Butragueño | 22 tháng 7, 1963 (20 tuổi) | 0 | Real Madrid |
19 | 4TĐ | Manuel Sarabia | 9 tháng 1, 1957 (27 tuổi) | 8 | Athletic Bilbao |
20 | 1TM | Andoni Zubizarreta | 23 tháng 10, 1961 (22 tuổi) | 0 | Athletic Bilbao |
Huấn luyện viên: Jupp Derwall
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Harald Schumacher | 6 tháng 3, 1954 (30 tuổi) | 48 | 1. FC Köln |
2 | 2HV | Hans-Peter Briegel | 11 tháng 10, 1955 (28 tuổi) | 50 | 1. FC Kaiserslautern |
3 | 2HV | Gerd Strack | 1 tháng 9, 1955 (28 tuổi) | 10 | 1. FC Köln |
4 | 2HV | Karlheinz Förster | 25 tháng 7, 1958 (25 tuổi) | 58 | VfB Stuttgart |
5 | 2HV | Bernd Förster | 3 tháng 5, 1956 (28 tuổi) | 30 | VfB Stuttgart |
6 | 3TV | Wolfgang Rolff | 26 tháng 12, 1959 (24 tuổi) | 10 | Hamburger SV |
7 | 2HV | Andreas Brehme | 9 tháng 11, 1960 (23 tuổi) | 5 | 1. FC Kaiserslautern |
8 | 4TĐ | Klaus Allofs | 5 tháng 12, 1956 (27 tuổi) | 29 | 1. FC Köln |
9 | 4TĐ | Rudi Völler | 13 tháng 4, 1960 (24 tuổi) | 15 | Werder Bremen |
10 | 3TV | Norbert Meier | 20 tháng 9, 1958 (25 tuổi) | 12 | Werder Bremen |
11 | 4TĐ | Karl-Heinz Rummenigge (đội trưởng) | 25 tháng 9, 1955 (28 tuổi) | 75 | Bayern Munich |
12 | 1TM | Dieter Burdenski | 26 tháng 11, 1950 (33 tuổi) | 12 | Werder Bremen |
13 | 3TV | Lothar Matthäus | 21 tháng 3, 1961 (23 tuổi) | 23 | BoNga Mönchengladbach |
14 | 3TV | Ralf Falkenmayer | 11 tháng 2, 1963 (21 tuổi) | 0 | Eintracht Frankfurt |
15 | 2HV | Uli Stielike | 15 tháng 11, 1954 (29 tuổi) | 38 | Real Madrid |
16 | 3TV | Hans-Günter Bruns | 15 tháng 11, 1954 (29 tuổi) | 3 | BoNga Mönchengladbach |
17 | 3TV | Pierre Littbarski | 16 tháng 4, 1960 (24 tuổi) | 26 | 1. FC Köln |
18 | 2HV | Guido Buchwald | 24 tháng 1, 1961 (23 tuổi) | 1 | VfB Stuttgart |
19 | 3TV | Rudolf Bommer | 19 tháng 8, 1957 (26 tuổi) | 4 | Fortuna Düsseldorf |
20 | 1TM | Helmut Roleder | 9 tháng 10, 1953 (30 tuổi) | 1 | VfB Stuttgart |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng 2Liên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_1984_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.rsssf.com/tables/84e-full.html